So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Nau Brah Ndu Ngơi(BBSV)

New International Version(NIV)

和合本修订版(RCUVSS)

Bản Diễn Ý(BDY)

Bản Phổ Thông(BPT)

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Cứq ayooq Yiang Sursĩ,yuaq án tamứng sưong cứq cớp sâng máh ŏ́c cứq câu sễq án chuai.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

1Gâp rŏng ma Yêhôva Yorlah păng iăt bârgâp jêh ri nau gâp vơh vơl.

New International Version (NIV)

1I love the Lord, for he heard my voice; he heard my cry for mercy.

和合本修订版 (RCUVSS)

1我爱耶和华,因为他听了我的声音和我的恳求。

Bản Diễn Ý (BDY)

1Tôi yêu mến Chúa Hằng HữuVì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.

Bản Phổ Thông (BPT)

1Tôi yêu mến Chúa vì Ngài nghe tiếng kêu cứu của tôi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Yuaq án tamứng dũ chữ toâq cứq arô án chuai,ngkíq cứq ễ arô sễq níc chu án toau nheq dỡi tamoong.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

2Yorlah păng rkêng jêh tôr păng ma gâp, Pô ri gâp mra kuăl mbơh sơm ma păng lĕ nar gâp gŭ rêh.

New International Version (NIV)

2Because he turned his ear to me, I will call on him as long as I live.

和合本修订版 (RCUVSS)

2他既向我侧耳,我一生要求告他。

Bản Diễn Ý (BDY)

2Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu ChúaVì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.

Bản Phổ Thông (BPT)

2Ngài để ý đến tôi,cho nên hễ tôi còn sống bao lâu thì tôi sẽ kêu xin Ngài bấy lâu.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Ŏ́c cuchĩt ỡt viel lavíng mpễr cứq,cớp ŏ́c ngcŏh cuchĩt yống cứq pacái lứq.Mứt pahỡm cứq ramóh ống ŏ́c ngua cớp túh arức.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

3Brăt nau khĭt vân jêh jŭm gâp, jêh ri nau ji Ƀon Phung Khĭt, kuăn rdâng jêh gâp; nau uh ah jêh ri nau rngot klâng, ƀư jêh ma gâp.

New International Version (NIV)

3The cords of death entangled me, the anguish of the grave came over me; I was overcome by distress and sorrow.

和合本修订版 (RCUVSS)

3死亡的绳索勒住我,阴间的痛苦抓住我,我遭遇患难愁苦。

Bản Diễn Ý (BDY)

3Tôi mắc vào cạm bẫy Tử thần,Thống khổ Âm phủ chụp đầu tôi,Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.

Bản Phổ Thông (BPT)

3Dây tử thần trói buộc tôi,và mối lo sợ về cái chết nắm giữ tôi.Tôi lo lắng và buồn bã.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Cứq sễq nhơ ramứh Yiang Sursĩ neq:“Ơ Yiang Sursĩ ơi! Sễq anhia chuai amoong cứq nứng.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

4Dôl nây gâp kuăl mbơh sơm jêh ma amoh Yêhôva, Ơ Yêhôva, gâp vơh vơl ma may, tâm rklaih huêng gâp.

New International Version (NIV)

4Then I called on the name of the Lord: “Lord, save me!”

和合本修订版 (RCUVSS)

4那时,我求告耶和华的名:“耶和华啊,求你救我!”

Bản Diễn Ý (BDY)

4Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa:"Chúa ơi, xin Ngài giải cứu hồn con!"

Bản Phổ Thông (BPT)

4Tôi liền kêu đến danh Chúa.Tôi thưa, “Chúa ôi, xin cứu tôi!”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

5Yiang Sursĩ táq o níc,cớp án bữn mứt lamên.Yiang Sursĩ hái sang,án sarũiq táq toau clữi cliei.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

5Yêhôva jêng ueh jêh ri sŏng; Nanê̆, Brah Ndu he blau yô̆.

New International Version (NIV)

5The Lord is gracious and righteous; our God is full of compassion.

和合本修订版 (RCUVSS)

5耶和华有恩惠,有公义,我们的上帝有怜悯。

Bản Diễn Ý (BDY)

5Chúa đầy ân sủng và công bằng,Thượng Đế dủ lòng thương xót,

Bản Phổ Thông (BPT)

5Chúa rất nhân từ và làm điều phải;Thượng Đế chúng tôi đầy lòng thương xót.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

6Yiang Sursĩ catáng curiaq cũai ca tỡ dáng rachuai tỗ bữm.Tễ nhũang, cứq khoiq ramóh túh coat, ma lứqán chuai amoong cứq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

6Yêhôva chiă uănh phung tông bâr; Gâp jêng rêh ni, jêh ri păng rklaih jêh gâp.

New International Version (NIV)

6The Lord protects the unwary; when I was brought low, he saved me.

和合本修订版 (RCUVSS)

6耶和华保护愚蒙的人;我落到卑微的地步,他救了我。

Bản Diễn Ý (BDY)

6Chúa bảo tồn người chân chất;Khi tôi sụp xuống, Chúa liền nâng đỡ.

Bản Phổ Thông (BPT)

6Chúa trông chừng kẻ yếu thế;khi tôi bị cô thế thì Ngài liền cứu tôi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

7Mứt pahỡm cứq ơi! Cóq mới sa‑âm pacái lứq,yuaq Yiang Sursĩ yỗn mới bữn moang ramứh o.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

7Ơ huêng gâp, lŏ sĭt hom ma nau may rlu; Yorlah Yêhôva ƀư ueh ma may rmeh ler.

New International Version (NIV)

7Return to your rest, my soul, for the Lord has been good to you.

和合本修订版 (RCUVSS)

7我的心哪!你要复归安宁,因为耶和华用厚恩待你。

Bản Diễn Ý (BDY)

7Hồn ta hỡi, hãy về nơi an nghỉ!Vì Chúa Hằng Hữu hậu đãi ta.

Bản Phổ Thông (BPT)

7Tôi tự nhủ, “Hãy yên tâm,vì Chúa sẽ lo cho ngươi.”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

8Yiang Sursĩ khoiq chuai cứq vớt tễ cuchĩt.Án chut sarliang moat cứq, cớp án chuai cứq tỡ bữn cỡt pê.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

8Yorlah may rklaih jêh huêng gâp bơh nau khĭt, Măt gâp bơh nau nhĭm, Jâng gâp bơh nau prah.

New International Version (NIV)

8For you, Lord, have delivered me from death, my eyes from tears, my feet from stumbling,

和合本修订版 (RCUVSS)

8主啊,你救我的命脱离死亡,使我的眼不再流泪,使我的脚不致跌倒。

Bản Diễn Ý (BDY)

8Chúa dã cứu linh hồn con khỏi chếtMắt con khỏi rơi lệ đầm đìa,Chân con không vấp ngã.

Bản Phổ Thông (BPT)

8Lạy Chúa, Ngài đã cứu tôi khỏi chết.Lau nước mắt cho tôi;Giữ tôi khỏi bị thua thiệt.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

9Yuaq ngkíq, cứq noâng bữn tamoong cớp bữn ỡt níc cheq Yiang Sursĩ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

9Gâp mra hăn ta năp Yêhôva ta neh phung rêh.

New International Version (NIV)

9that I may walk before the Lordin the land of the living.

和合本修订版 (RCUVSS)

9我行在耶和华面前,走在活人之地。

Bản Diễn Ý (BDY)

9Trọn đời con sẽ tiến bước theo NgàiTiến hành sinh hoạt trên dương thế.

Bản Phổ Thông (BPT)

9Cho nên tôi sẽ cùng đi với Chúa trong đất người sống.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

10Cứq khoiq sa‑âm, yuaq ngkíq cứq khoiq pai neq:“Cứq ramóh ŏ́c túh coat la‑ỡq tháng.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

10Gâp chroh, yor nây gâp ngơi, gâp jêng rêh ni ngăn;

New International Version (NIV)

10I trusted in the Lord when I said, “I am greatly afflicted”;

和合本修订版 (RCUVSS)

10我信,尽管我说:“我受了极大的困苦。”

Bản Diễn Ý (BDY)

10,11Trong thất vọng, tôi vội than phiền:"Tất cả mọi người đều dối gạtKhi họ nói tôi sẽ bình phục."

Bản Phổ Thông (BPT)

10Tôi tin nên tôi nói,“Tôi hoàn toàn thất thế rồi.”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

11Ma cứq noâng sa‑âm, tam cứq sâng ngcŏh cớp pai neq:“Dũ náq cũai la moang lauq sâng.”

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

11Gâp lah tâm nau gâp mâu geh mĭn, Lĕ rngôch phung bunuyh jêng phung mƀruh

New International Version (NIV)

11in my alarm I said, “Everyone is a liar.”

和合本修订版 (RCUVSS)

11我曾惊惶地说:“人都是说谎的!”

Bản Diễn Ý (BDY)

10,11Trong thất vọng, tôi vội than phiền:"Tất cả mọi người đều dối gạtKhi họ nói tôi sẽ bình phục."

Bản Phổ Thông (BPT)

11Trong cơn nguy biến tôi bảo, “Người nào cũng nói dối cả.”

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

12Ntrớu cứq ễ chiau sang yỗn Yiang Sursĩ,yuaq án yỗn cứq bữn moang ramứh o?

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

12Moh gâp mra mplơ̆ ma Yêhôva. Yor lĕ nau ueh păng ƀư jêh ma gâp?

New International Version (NIV)

12What shall I return to the Lordfor all his goodness to me?

和合本修订版 (RCUVSS)

12耶和华向我赏赐一切厚恩,我拿什么来报答他呢?

Bản Diễn Ý (BDY)

12Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ,Tôi làm sao báo đáp ân Ngài?

Bản Phổ Thông (BPT)

12Tôi sẽ lấy gì đền đáp những ơn lành Chúa ban cho tôi?

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

13Cứq ễ chiau sang yỗn Yiang Sursĩ blŏ́ng nho,dŏq sa‑ỡn án khoiq chuai amoong cứq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

13Gâp mra sŏk kachok nau tâm rklaih Jêh ri kuăl mbơh sơm ma amoh Yêhôva.

New International Version (NIV)

13I will lift up the cup of salvation and call on the name of the Lord.

和合本修订版 (RCUVSS)

13我要举起救恩的杯,称扬耶和华的名。

Bản Diễn Ý (BDY)

13Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên,Và khẩn cầu Danh Thượng Đế;Cảm tạ Chúa vì Ngài cứu rỗi.

Bản Phổ Thông (BPT)

13Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên,rồi cầu nguyện cùng Chúa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

14Bân ntốq cũai proai rôm sang toam án,cứq ễ chiau sang ramứh ca cứq khoiq par‑ữq cớp án chơ.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

14Gâp mra nanê̆ nau gâp ton ma Yêhôva, Na nê̆, ta năp lĕ rngôch phung ƀon lan păng.

New International Version (NIV)

14I will fulfill my vows to the Lordin the presence of all his people.

和合本修订版 (RCUVSS)

14我要在他的全体百姓面前向耶和华还我所许的愿。

Bản Diễn Ý (BDY)

14Tôi sẽ dâng mọi điều hứa nguyệnTrước mặt cả nhân dân của Ngài.

Bản Phổ Thông (BPT)

14Tôi sẽ thực hiện lời tôi hứa với Chúa trước mặt dân của Ngài.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

15Toâq bữn muoi noaq cũai proai Yiang Sursĩ cuchĩt,ki án sâng túh ngua lứq.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

15Nau phung kloh ueh păng khĭt. Jêng khlay ngăn ta năp măt Yêhôva.

New International Version (NIV)

15Precious in the sight of the Lordis the death of his faithful servants.

和合本修订版 (RCUVSS)

15在耶和华眼中,圣民之死极为宝贵。

Bản Diễn Ý (BDY)

15Chúa quý trọng mạng sống người thánh,Không để họ khuất bóng dễ dàng.

Bản Phổ Thông (BPT)

15Sự chết của những kẻ theo Chúa rất quí báu trước mặt Ngài.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

16Ơ Yiang Sursĩ ơi! Cứq la cũai táq ranáq anhia,machớng mpiq cứq khoiq táq puai chơ.Anhia khoiq chuai amoong cứq;

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

16Ơ Yêhôva, nanê̆ gâp jêng oh mon may may doh jêh brăt kât gâp.

New International Version (NIV)

16Truly I am your servant, Lord; I serve you just as my mother did; you have freed me from my chains.

和合本修订版 (RCUVSS)

16耶和华啊,哦,我是你的仆人;我是你的仆人,是你使女的儿子。你已经解开我的捆索。

Bản Diễn Ý (BDY)

16Thưa Chúa, con thật là tôi tớThân phận như con cái của nô tỳ Ngài,Nhưng Chúa đã giải phóng con!

Bản Phổ Thông (BPT)

16Chúa ôi, tôi là tôi tớ Chúa;tôi là đầy tớ, con trai của kẻ nô lệ Ngài.Ngài đã giải thoát tôi khỏi xiềng xích.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

17ngkíq cứq bữn chiau sang máh crơng dŏq sa‑ỡn anhia,cớp câu sễq tễ anhia.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

17Gâp mra nhhơr ma may ndơ nhhơr tâm rnê ma may. Jêh ri gâp mra kuăl mbơh sơm ma amoh Yêhôva.

New International Version (NIV)

17I will sacrifice a thank offering to you and call on the name of the Lord.

和合本修订版 (RCUVSS)

17我要以感谢为祭献给你,又要求告耶和华的名。

Bản Diễn Ý (BDY)

17Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơnVà kêu cầu Danh thánh Chúa.

Bản Phổ Thông (BPT)

17Tôi sẽ dâng của lễ cảm tạ Ngài,tôi sẽ cầu nguyện cùng Chúa.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

18Bân ntốq cũai proai rôm sang Yiang Sursĩ,cứq ễ chiau sang máh ramứh ca cứq khoiq par‑ữq cớp án.

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

18Gâp mra ƀư na nê̆ nau gâp ton ma Yêhôva, Na nê̆, ta năp lĕ rngôch phung ƀon lan păng,

New International Version (NIV)

18I will fulfill my vows to the Lordin the presence of all his people,

和合本修订版 (RCUVSS)

18-19我要在耶路撒冷当中,在耶和华殿的院内,在他的全体百姓面前,向耶和华还我所许的愿。哈利路亚!

Bản Diễn Ý (BDY)

18Con sẽ dâng mọi điều hứa nguyện,Trước mặt cả nhân dân Ngài

Bản Phổ Thông (BPT)

18Tôi sẽ thực hiện lời tôi hứa cùng Chúa trước mặt dân Ngài,

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

19Tâng clống Dống Sang Toâr tâng vil Yaru-salem,lứq cứq chiau sang ngkíq.Lứq khễn Yiang Sursĩ!

Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV)

19Tâm nkual ngih Yêhôva, ta nklang may, Ơ ƀon Yêrusalem, Halêluya.

New International Version (NIV)

19in the courts of the house of the Lord— in your midst, Jerusalem. Praise the Lord.

和合本修订版 (RCUVSS)

18-19我要在耶路撒冷当中,在耶和华殿的院内,在他的全体百姓面前,向耶和华还我所许的愿。哈利路亚!

Bản Diễn Ý (BDY)

19Tại hành lang Đền thờ Chúa,Giữa thủ đô Giê-ru-sa-lem.Tung hô Chúa Tự hữu Hằng Hữu!

Bản Phổ Thông (BPT)

19trong sân đền Ngài ở Giê-ru-sa-lem.Hãy ca ngợi Chúa!