So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Diễn Ý(BDY)

New King James Version(NKJV)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Parnai Yiang Sursĩ(BRU)

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010(RVV11)

New International Version(NIV)

Bản Diễn Ý (BDY)

1Con ngước mắt lên nhìn Chúa,Đấng ngự trị trên trời cao.

New King James Version (NKJV)

1Unto You I lift up my eyes,O You who dwell in the heavens.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Lạy Ðấng ngự trên các tầng trời,Con ngước mắt lên hướng về Ngài.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

1Ơ Yiang Sursĩ ỡt tâng paloŏng ơi!Cứq tapoang achỗn nhêng chu ntốq anhia tacu sốt.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

1Con ngước mắt lên hướng về Chúa,Là Đấng ngự trên các tầng trời,

New International Version (NIV)

1I lift up my eyes to you, to you who sit enthroned in heaven.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Như mắt tôi tớ trông chờ tay chủ,Mắt nữ tỳ nhìn tay bà chủ,Mắt chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu,Thượng Đế chúng con,Cho đến khi Ngài thương xót.

New King James Version (NKJV)

2Behold, as the eyes of servants look to the hand of their masters,As the eyes of a maid to the hand of her mistress,So our eyes look to the Lord our God,Until He has mercy on us.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Kìa, như mắt các đầy tớ trông nơi tay ông chủ của họ thể nào,Như mắt người tớ gái trông nơi tay bà chủ của nàng thể nào,Mắt chúng con cũng vọng trông nơi CHÚA, Ðức Chúa Trời của chúng con, thể ấy,Cho đến khi Ngài bày tỏ ơn thương xót đối với chúng con.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

2Ơ Yiang Sursĩ la Ncháu hếq ơi!Samoât cũai sũl poâng cũai ndỡm án,cớp samoât mansễm sũl nhêng chu mansễm ncháu án,ngkíq tê hếq nhêng chu anhia, yỗn toau anhia sâng sarũiq táq tỗp hếq.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

2Như mắt đầy tớNgửa trông nơi tay ông chủ mình,Như mắt tớ gáiNgửa trông nơi tay bà chủ mình thể nào,Thì mắt chúng con cũng ngưỡng vọng Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con thể ấy,Cho đến chừng nào Ngài thương xót chúng con.

New International Version (NIV)

2As the eyes of slaves look to the hand of their master, as the eyes of a female slave look to the hand of her mistress, so our eyes look to the Lord our God, till he shows us his mercy.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Chúa Hằng Hữu!Xin thương xót chúng con,Xin thương xót chúng con,Vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều .

New King James Version (NKJV)

3Have mercy on us, O Lord, have mercy on us!For we are exceedingly filled with contempt.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Xin thương xót chúng con, CHÚA ôi, xin thương xót chúng con,Vì chúng con bị khinh khi quá đỗi.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

3Ơ Yiang Sursĩ ơi! Sễq anhia sarũiq táq tỗp hếq nứng.Sễq anhia sarũiq táq nứng,yuaq tỗp hếq sâng panguang tháng tễ santoiq noau mumat.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

3Đức Giê-hô-va ôi! Xin thương xót chúng con, xin thương xót chúng con!Vì chúng con chán ngán sự khinh bỉ.

New International Version (NIV)

3Have mercy on us, Lord, have mercy on us, for we have endured no end of contempt.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Chúng con chịu đựng ê chề,Người an nhàn chế nhạo,Kẻ kiêu ngạo khinh khi.

New King James Version (NKJV)

4Our soul is exceedingly filledWith the scorn of those who are at ease,With the contempt of the proud.

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Linh hồn chúng con đã quá ngao ngán những lời nhạo báng của đám người kiêu ngạo,Cùng với giọng khinh người của những kẻ kiêu căng.

Parnai Yiang Sursĩ (BRU)

4Hếq tamóh máh cũai sốc ayê ra‑ac khoiq dũn lứq chơ,cớp cũai ỗt sác la mumat níc hếq.

Kinh Thánh Tiếng Việt Bản Truyền Thống Hiệu Đính 2010 (RVV11)

4Linh hồn chúng con chán ngánSự nhạo báng của kẻ tự phụ,Và sự khinh miệt của bọn kiêu căng.

New International Version (NIV)

4We have endured no end of ridicule from the arrogant, of contempt from the proud.