So Sánh Bản Dịch(Tối đa 6 bản dịch)


Bản Diễn Ý(BDY)

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016(JBSV)

Vajtswv Txojlus(HWB)

和合本修订版(RCUVSS)

Bản Dịch 2011(BD2011)

Bản Dịch Mới(NVB)

Bản Diễn Ý (BDY)

1Hãy hát ca Thượng Đế, sức mạnh ta,Lớn tiếng hoan hô Chúa của Gia-cốp!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

1Adoh mơak mơai bĕ kơ Ơi Adai jing Pô pơkơtang ƀing ta;dreo mơak bĕ kơ Ơi Adai ƀing Yakôb!

Vajtswv Txojlus (HWB)

1Cia li qw zoo siab rau Vajtswvtus uas tiv thaiv peb;cia li hu nkauj qhuas Yakhauj tusVajtswv!

和合本修订版 (RCUVSS)

1你们当向上帝-我们的力量大声歌唱,向雅各的上帝欢呼!

Bản Dịch 2011 (BD2011)

1Hãy cất tiếng ca ngợi Ðức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta;Hãy lớn tiếng vui vẻ ca tụng Ðức Chúa Trời của Gia-cốp.

Bản Dịch Mới (NVB)

1Hãy lớn tiếng ca ngợi Đức Chúa Trời, là sức lực chúng ta; Hãy reo hò vui vẻ cho Đức Chúa Trời của Gia-cốp.

Bản Diễn Ý (BDY)

2Hãy trổi nhạc, đánh trống vang ầm,Gãy huyền cầm, thụ cầm réo rắt.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

2Pĕ bĕ ayŭ laih anŭn taih bĕ hơgơ̆r bŏ;pĕ bĕ tơlơi ayŭ mơak hăng go̱ng trưng go̱ng trap anŭn.

Vajtswv Txojlus (HWB)

2Cia li pib ntaus nkauj nogncas thiabnruas npuaj;cia li tshuab raj thiab ntaus nkaujnogncas.

和合本修订版 (RCUVSS)

2高唱诗歌,击打手鼓,弹奏悦耳的琴瑟。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

2Hãy trỗi nhạc, hãy đánh trống,Hãy dùng đàn lia và hạc cầm hòa tấu với nhau.

Bản Dịch Mới (NVB)

2Hãy bắt đầu âm nhạc, hãy đánh trống cơm, Hãy khảy đàn hạc du dương hòa cùng đàn lia.

Bản Diễn Ý (BDY)

3Hãy thổi kèn vang động ngày trăng mới, Tiết trăng tròn và ngày lễ quanh năm.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

3Ayŭp bĕ tơki čơdơ̆ng kơ tơlơi phet ta,tơdang amăng yang blan aka ƀu ƀa̱ng laih anŭn tơdang amăng yang blan pơrơmi.

Vajtswv Txojlus (HWB)

3Cia li tshuab xyu rau rooj noj roojhaus thaum hli xiab thiab thaum hli nra.

和合本修订版 (RCUVSS)

3当在新月和满月-我们过节的日期吹角,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

3Hãy thổi kèn vang lên vào Ngày Mồng Một, Vào Ngày Rằm, và vào các ngày lễ trọng thể của chúng ta,

Bản Dịch Mới (NVB)

3Hãy thổi tù và vào ngày trăng mới, Và ngày trăng tròn để báo hiệu các ngày lễ của chúng ta.

Bản Diễn Ý (BDY)

4Đây là ngày lễ ấn định cho Y-sơ-ra-ên,Là luật lệ của Thượng Đế nhà Gia-cốp,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

4Anŭn yơh jing tơlơi juăt amăng ƀing Israel,jing tơlơi pơtă mơ̆ng Ơi Adai ƀing Yakôb yơh.

Vajtswv Txojlus (HWB)

4Qhov no yog cov Yixalayees txoj kevcai,thiab yog cov lus uas Yakhauj tus Vajtswvtau samhwm kom ua li ntawd.

和合本修订版 (RCUVSS)

4因这是为以色列所定的律例,是雅各上帝的典章。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

4Vì ấy là một luật định cho I-sơ-ra-ên,Một mạng lịnh của Ðức Chúa Trời của Gia-cốp.

Bản Dịch Mới (NVB)

4Vì ấy là một quy luật cho Y-sơ-ra-ên, Luật của Đức Chúa Trời của Gia-cốp;

Bản Diễn Ý (BDY)

5Một nghị định cho đại tộc Giô-sép Khi Ngài đi qua khắp xứ Ai-cập.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

5Ñu pơkô̆ brơi sa tơlơi juăt kơ ƀing Yôsêptơdang Ñu tơbiă nao pơkơdơ̆ng glaĭ hăng anih lŏn Êjip.Pơ anih anŭn yơh kâo hơmư̆ sa jua pơhiăp kâo ƀu thâo krăn ôh laĭ tui anai,

Vajtswv Txojlus (HWB)

5Nws muab txoj kevcai no cob rau cov Yixalayeesthaum uas nws tawmtsam lub tebchaws Iziv.Kuv hnov ib lub suab uas kuv tsispaub, lub suab ntawd hais tias,

和合本修订版 (RCUVSS)

5他攻击埃及地的时候,曾立此为约瑟的法度。我听见我所不明白的语言:

Bản Dịch 2011 (BD2011)

5Ngài đã lập điều ấy để làm một chứng tích giữa Giô-sép,Khi Ngài đi ngang qua đất Ai-cập,Nơi tôi nghe một ngôn ngữ tôi chẳng hiểu.

Bản Dịch Mới (NVB)

5Một sắc luật Ngài lập với Giô-sép Khi Ngài đi ra đánh nước Ai-cập; Nơi mà tiếng nói tôi nghe nhưng không hiểu.

Bản Diễn Ý (BDY)

6Tôi nghe tiếng nói nhưng không hiểu:"Ta cất gánh nặng khỏi vai các con,Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

6“Kâo mă hĭ laih tơlơi kơtraŏ mơ̆ng bra ƀing gih;Kâo pơrơngai hĭ laih tơngan gih mơ̆ng bai ƀrĭk kơtraŏ gih.

Vajtswv Txojlus (HWB)

6“Kuv tsaws lub nra hnyav uas nyobsaum nej nraubqaum;kuv tso nej dim ntawm txojkev uasnqa tej thwvcib hnyav heev.

和合本修订版 (RCUVSS)

6“我使你的肩头得脱重担,使你的手放下筐子。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

6“Ta đã cất gánh nặng của kẻ làm nô lệ khỏi vai nó;Ðôi tay nó đã khỏi bưng thúng giỏ của kẻ lao nô.

Bản Dịch Mới (NVB)

6Ta đã cất đi gánh nặng khỏi vai ngươiVà tay ngươi khỏi xách giỏ.

Bản Diễn Ý (BDY)

7Nghe tiếng các con kêu trong cơn hoạn nạn Ta đã lập tức ra tay giải cứu.Ta đáp lời từ trong đám mây đen vang tiếng sấm,Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

7Tơdang ƀing gih dŏ amăng tơlơi rŭng răng, ƀing gih iâu đĭ kơ Kâo tui anŭn Kâo pơklaih hĭ ƀing gih laih.Mơ̆ng amăng rơbŭ kơthel yơh, Kâo laĭ glaĭ kơ ƀing gih.Tơdơi kơ anŭn, Kâo lông lăng laih tơlơi đaŏ ƀing gih ƀơi phŭn ia Meribah.

Vajtswv Txojlus (HWB)

7Thaum nej raug kev txomnyem,nej hu txog kuv, kuv cawm nej dim.Kuv teb nej tej lus thov hauv cov nagxob nag cua uas kuv nyob tuaj.Kuv tau sim nej siab thaum nejtseem nyob ntawm lub qhovdej Melinpas.

和合本修订版 (RCUVSS)

7你在急难中呼求,我就搭救你,在雷的隐密处应允你,在米利巴水那里考验你。(细拉)

Bản Dịch 2011 (BD2011)

7Trong cơn hoạn nạn ngươi đã kêu cầu Ta, và Ta đã giải cứu ngươi;Từ trời cao huyền bí, nơi sấm sét phát ra, Ta đã đáp lời ngươi,Ta đã thử lòng ngươi qua việc thiếu nước ở Mê-ri-ba. (Sê-la)

Bản Dịch Mới (NVB)

7Khi gian truân, ngươi cầu khẩn và Ta giải cứu ngươi; Ta đã đáp lời ngươi từ nơi bí ẩn của sấm sét; Ta đã thử ngươi nơi mạch nước Mê-ri-ba. Sê-la

Bản Diễn Ý (BDY)

8Dân Ta ơi, hãy lắng tai, Ta sẽ chỉ dạy Y-sơ-ra-ên hỡi, chỉ hãy nghe Ta.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

8“Hơmư̆ bĕ, Ơ ƀing ană plei Kâo hơi, kơ tơlơi Kâo pơkơđiăng;Ơ ƀing Israel, Kâo kiăng biă mă yơh ƀing gih kơčăng hơmư̆ kơ boh hiăp Kâo!

Vajtswv Txojlus (HWB)

8Kuv haivneeg, nej cia li mloog kuv tej lus ntuas;cov Yixalayees, kuv xav kom nej mloog kuv tej lus!

和合本修订版 (RCUVSS)

8听啊,我的子民,我要劝戒你;以色列啊,我真愿你肯听从我。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

8Hỡi dân Ta, hãy nghe, Ta khuyến cáo các ngươi;Ôi I-sơ-ra-ên, ước gì ngươi chịu nghe Ta!

Bản Dịch Mới (NVB)

8Hỡi dân Ta, hãy lắng tai nghe lời Ta khuyên; Hỡi Y-sơ-ra-ên, ước gì ngươi lắng tai nghe Ta.

Bản Diễn Ý (BDY)

9Giữa xứ các con, đừng có thần lạ,Đừng quỳ lạy các thần ngoại quốc.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

9Ƀing gih anăm hơmâo yang rơba̱ng ƀing tuai ôh amăng ƀing gih;laih anŭn ƀing gih anăm kơkuh pơpŭ kơ yang rơba̱ng pă ôh.

Vajtswv Txojlus (HWB)

9Nej tsis txhob mus pe lwm tus vajtswv.

和合本修订版 (RCUVSS)

9在你当中,不可有外族的神明;外邦的神明,你也不可下拜。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

9Ở giữa ngươi chớ có một thần lạ nào;Ngươi chớ thờ lạy bất cứ một thần nào khác.

Bản Dịch Mới (NVB)

9Chớ có một thần lạ nào giữa vòng các ngươi, Cũng không được thờ lạy một thần ngoại quốc nào.

Bản Diễn Ý (BDY)

10Ta là Chúa, là Thần các con,Ta đã đem các con lên từ Ai-cập.Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy!

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

10Kâo yơh jing Yahweh Ơi Adai gih,jing Pô ba ƀing gih tơbiă nao laih mơ̆ng lŏn čar Êjip.Tơdah ƀing gih kơčăng hơmư̆ boh hiăp Kâo,Kâo či răk rong ƀing gih kar hăng čim čem ană ñu yơh.

Vajtswv Txojlus (HWB)

10Kuv yog tus TSWV uas yog nej tus Vajtswv,kuv coj nej khiav nram tebchaws Iziv los.Cia li rua ncauj kuv yuav pub mov rau nej noj.

和合本修订版 (RCUVSS)

10我是耶和华-你的上帝,曾将你从埃及地领上来;你要大大张口,我就使你满足。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

10Ta là CHÚA, Thần của ngươi,Ðấng đã đem ngươi lên từ đất Ai-cập;Hãy mở rộng miệng ngươi ra để Ta cho nó được no đầy.

Bản Dịch Mới (NVB)

10Chính Ta là CHÚA, Đức Chúa Trời ngươi; Ta đã đem ngươi ra khỏi đất Ai-cập. Hãy há to miệng ra, Ta sẽ đút đầy.

Bản Diễn Ý (BDY)

11Nhưng dân Ta không chịu nghe, Y-sơ-ra-ên chẳng chấp nhận lời Ta.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

11“Samơ̆ ƀing ană plei Kâo ƀu kơčăng hơmư̆ tui Kâo ôh;anŭn jing ƀing Israel yơh hơngah ƀu tui gưt kơ Kâo ôh.

Vajtswv Txojlus (HWB)

11“Tiamsis kuv haivneeg tsis mloogkuv tej lus; cov Yixalayees tsis hwm kuv li.

和合本修订版 (RCUVSS)

11“无奈,我的子民不听我的声音,以色列不肯听从我。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

11Nhưng dân Ta chẳng nghe tiếng Ta;I-sơ-ra-ên chẳng vâng lời Ta;

Bản Dịch Mới (NVB)

11Nhưng dân Ta không nghe lời Ta; Y-sơ-ra-ên không muốn vâng phục Ta.

Bản Diễn Ý (BDY)

12Nên Ta bỏ mặc cho nó chiu dục vọng, Cho nó đi theo mưu định mình.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

12Tui anŭn yơh, Kâo lui raih hĭ ƀing gơñu đuaĭ tui jơlan khăng akŏ gơñu,laih anŭn ngă hơdôm tơlơi tui hăng tơlơi pơmĭn gơñu pô yơh.

Vajtswv Txojlus (HWB)

12Yog li ntawd, kuv thiaj cia lawvua raws li lawv lub siab tawv,thiab ua raws li lawv lub siab xav.

和合本修订版 (RCUVSS)

12我就任凭他们心里顽梗,随自己的计谋而行。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

12Nên Ta đã phó chúng cho tánh ngoan cố của lòng chúng,Ðể chúng cứ đi theo mưu ý của chúng.

Bản Dịch Mới (NVB)

12Nên Ta để chúng nó đi theo tấm lòng ương ngạnh của chúng nó; Theo mưu ý riêng của mình.

Bản Diễn Ý (BDY)

13Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta,Và Y-sơ-ra-ên đi theo đường lối Ta,

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

13Kâo kiăng biă mă yơh kơ ƀing ană plei Kâo kơčăng hơmư̆ tui Kâo,laih anŭn rơbat tui jơlan Kâo!

Vajtswv Txojlus (HWB)

13Kuv xav kom kuv haivneeg mloog kuv lusthiab xav kom lawv hwm kuv kawg li!

和合本修订版 (RCUVSS)

13我的子民若肯听从我,以色列肯行我的道,

Bản Dịch 2011 (BD2011)

13Ôi, ước gì dân Ta chịu nghe Ta;Ước gì I-sơ-ra-ên cứ đi trong đường lối của Ta.

Bản Dịch Mới (NVB)

13Ước gì dân Ta nghe Ta; Ước gì Y-sơ-ra-ên đi theo đường lối Ta;

Bản Diễn Ý (BDY)

14Thì Ta đã đánh bại quân thù nó,Và trở tay ta nghịch cùng kẻ địch.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

14Tơdah tui anŭn, Kâo či tañ mơtam yơh blah dưi hĭ kơ ƀing rŏh gơñulaih anŭn yơr tơbiă tơngan Kâo pơkơdơ̆ng glaĭ hăng abih bang ƀing ayăt gơñu.

Vajtswv Txojlus (HWB)

14Kuv yuav ceev nrooj mus ua komlawv cov yeebncuab swb,thiab ua kom yeej tagnrho lawv cov yeebncuab.

和合本修订版 (RCUVSS)

14我就速速制伏他们的仇敌,反手攻击他们的敌人。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

14Ta chắc hẳn đã mau lẹ triệt hạ những kẻ thù của chúng rồi,Và dùng tay Ta đối phó những kẻ chống nghịch chúng rồi,

Bản Dịch Mới (NVB)

14Thì Ta sẽ sớm chinh phục kẻ thù của chúng Và đưa tay chống lại địch thủ của chúng nó.

Bản Diễn Ý (BDY)

15Những kẻ ghét Chúa sẽ đầu hàng nó,Và nó được hưởng thời cơ thịnh trị lâu dài.

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

15Tui anŭn, ƀing hlơi pô pơrơmut kơ Kâo, jing Yahweh, či huĭ kơčŭn ƀơi anăp Kâo yơh,laih anŭn tơlơi pơkơhma̱l gơñu či dŏ hlŏng lar.

Vajtswv Txojlus (HWB)

15Cov neeg uas ntxub kuv yuav ntshaithiab txhos cuag ntua ntawm kuv xubntiag;thiab lawv yuav raug txim mus ibtxhis li.

和合本修订版 (RCUVSS)

15恨耶和华的人必来投降,愿他们的厄运直到永远。

Bản Dịch 2011 (BD2011)

15Khiến những kẻ ghét CHÚA phải phủ phục trước mặt Ngài,Và những kẻ ấy ắt đã phải phủ phục mãi mãi rồi.

Bản Dịch Mới (NVB)

15Những kẻ ghét CHÚA sẽ phải quy phục NgàiChúng sẽ phải quy phục Ngài đời đời.

Bản Diễn Ý (BDY)

16Ta sẽ cho con lúa mì thượng hạng Và mật ong nguyên chất từ vầng đá."

Hră Ơi Adai Pơhiăp 2016 (JBSV)

16Samơ̆ Kâo či čem ƀing gih hăng pơdai hiam hloh,laih anŭn pơhrăp hĭ ƀing gih hăng ia hơni yơh.”

Vajtswv Txojlus (HWB)

16Tiamsis kuv yuav muab cov mov uaszoo tshaj plaws rau nej noj,thiab muab tej zib ntab uas nej txaussiab heev rau nej noj.”

和合本修订版 (RCUVSS)

16他必拿上好的麦子给以色列吃,又拿磐石出的蜂蜜使你饱足。 ”

Bản Dịch 2011 (BD2011)

16Ðáng lẽ Ta đã nuôi ngươi bằng gạo thơm ngon nhất;Ta đã cho ngươi no thỏa bằng mật ong lấy ra từ vầng đá rồi.”

Bản Dịch Mới (NVB)

16Nhưng Ngài sẽ lấy lúa mì tốt nhất để nuôi Y-sơ-ra-ên,Và lấy mật từ đá làm chúng thỏa dạ.